★ Color: Black
★ Brightness: 250 cd/m2
★ Contrast: 1000:1 (typical)
★ Display Colors: 16.7M
★ Backlight: IPS
★ Horizontal Viewing Angle: R/L 178(Typ.), U/D 178(Typ.)
★ Response Time: 8Ms
★ Interface: VGA+HDMI+AUDIO OUT
★ Aspect ratio: 16:9
★ Scanning frequency: 75Hz
★ Display size: 31.5"
★ Demensions: 720.5*171*507.1mm
★ Recommended resolution (H x V): 1920*1080p
★ Power source - AC/DC adapter: AC100-240V 50/60Hz
★ Weight: 6Kg/7.5Kg
Màn hình VSP IPS Thinking 32 inch IP3205S đáp ứng yêu cầu làm việc và giải trí cho văn phòng của bạn |
Màn hình VSP ThinKing với thiết kế tinh giản, được trang bị tấm nền IPS phù hợp cho nhu cầu đa nhiệm, làm việc văn phòng và đáp ứng các yêu cầu công việc cho các kỹ sư ứng dụng với nhiều ứng dụng thiết kế đồ hoạ cao cấp. Góc nhìn tiêu chuẩn kèm Full HD khung hình 16:9 với độ phân giải 1920X1080 Pixels @75Hz cho phép hiển thị hình ảnh rỏ nét và màu sắc sống động chân thật. |
IPS Liquid crytal Electrode | Full HD 1920x1080 | Tốc Độ Làm Mới 75hz | Sẵn sàng cho Designer |
Thiết kế màn hình phù hợp nhất cho Office & Studio |
Được trang bị công nghệ IPS màn hình VSP ThinKing có kích thước tấm nền màn hình 31.5", tầng số quét làm tươi 75Hz với hiển thị full HD 1920x1080p. màn hình IPS VSP ThinKing hoàn hảo cho không gian làm việc thiết kế nội thất, lập trình, mã hóa & thiết kế trang web, xem các ứng dụng, bảng tính và nhiều hơn nữa. |
GÓC NHÌN R/L178(Typ.); U/D178(Typ.) CHO TÁI TẠO HÌNH ẢNH MÀU SẮC CHÂN THỰC |
Màn hình IPS VSP ThinKing sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền IPS chất lượng cao. Với góc nhìn R/L178(Typ.); U/D178(Typ.) cùng khả năng hiển thị chính xác từng tông màu và sắc thái, màn hình IPS VSP ThingKing cho hiển thị khung hình rộng lớn không chỉ mang đến trải nghiệm xem vượt trội, mà còn thúc đẩy hiệu suất làm việc tối ưu. |
Panel nền tiêu chuẩn 31.5" | 16.7 Triệu điểm màu | IPS Screen |
Ful HD 1920x1080px | R/L178(Typ.);U/D178(Typ.) | Hỗ trợ treo tường dễ dàng |
Sống động và rực rở sắc màu với màn hình IPS |
Sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền IPS chất lượng cao. Với góc nhìn mở rộng lên đến 178 độ cùng khả năng hiển thị chính xác từng tông màu và sắc thái, màn hình IPS VSP thinKing rộng lớn không chỉ mang đến trải nghiệm xem vượt trội, mà còn thúc đẩy hiệu suất làm việc tối ưu. |
Rực Rỡ Sắc Màu Chân Thực - Hình Ảnh Hoàn Hảo với Công Nghệ Màn Hình Cao Cấp của Tech Vision |
Tỷ lệ tương phản tối ưu 1000:1: công nghệ tấm nền TFT-IPS của Tech Vision cùng với công nghệ IPS cho sắc đen sâu thẳm hơn, sắc trắng tinh khiết và màu sắc sống động hơn bao giờ hết, Sống động mọi chi tiết, sắc nét đến từng điểm ảnh nhờ tấm nền IPS chất lượng cao. Tối ưu hình ảnh và hiệu suất công việc cho các kỹ sư và đồ họa viên đồng thời hiệu suất hình ảnh mượt mà cho người dùng chơi game. |
Khoản khắc ấn tượng trong những phân cảnh thú vị với tầng số quét 75Hz |
Tần số quét 75Hz vượt trội giúp mọi chuyển động trở nên mượt mà hơn, cho bạn dễ dàng bắt kịp các khoảnh khắc ấn tượng trong những phân cảnh thú vị. Giờ đây, bạn có thể thưởng thức mọi nội dung đỉnh cao và trải nghiệm những trận game gay cấn mà không có hiện tượng giựt hình hay bóng mờ khó chịu. |
- Do nhãn hiệu và bản quyền thương mại nên các thuật ngữ HDTV là chuẩn HDMI High-Definition Multimedia Interface tương đương.
- Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp để biết chính xác. Những sản phẩm có thể không có sẵn tại một số thị trường.
- Thông số kỹ thuật và tính năng thay đổi theo từng cấu hình, và tất cả các hình ảnh đều mang tính minh họa. Vui lòng tham khảo các trang đặc điểm kỹ thuật để biết chi tiết đầy đủ.
- Màu PCB và các phiên bản phần mềm đi kèm có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Tên thương hiệu và sản phẩm được đề cập là nhãn hiệu của các công ty tương ứng.
- Trừ khi có quy định khác, tất cả các yêu cầu về hiệu suất đều dựa trên hiệu suất lý thuyết. Con số thực tế có thể khác nhau trong các tình huống thực tế.
- Tốc độ truyền thực tế của USB 3.0, 3.1, 3.2 và / hoặc Type-C sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tốc độ xử lý của thiết bị, thuộc tính của tệp và các yếu tố khác liên quan đến cấu hình hệ thống và môi trường hoạt động của bạn.