- Độ phân giải 1920 x 1080 at 240Hz (HDMI 2.0, DP)
- Tỷ lệ khung hình 16:9
- Diện tích hiển thị 543.744 x 302.616 (mm)
- Pixel pitch (mm) 0.283
- Độ sáng (cd/㎡) 320
- Cổng kêt nối HDMI 2.0 x3 / DP 1.2 / headphone jack
- Công suất 40W
Chân đế nhỏ gọn hơn - Không gian mở rộng hơn
Màn hình máy tính 24 inch BenQ XL2546K với phần chân đế thiết kế kiểu dáng mới giúp chiếm ít diện tích trên bàn hơn mà vẫn đảm bảo độ vững chắc của màn hình khi sử dụng. Điều này cho phép người chơi mở rộng thêm không gian gaming, linh hoạt điều chỉnh các góc độ và chơi game một cách thoải mái nhất.
Điều chỉnh linh hoạt - Chơi game thoải mái hơn
Chúng tôi hiểu rằng mỗi người chơi đều có góc nhìn và độ cao màn hình phù hợp với bản thân nhất. Với khả năng điều chỉnh độ cao, độ nghiêng cùng khả năng nhanh chóng thiết lập không gian chơi game, XL2546K cá nhân hóa không gian sử dụng cho mỗi gamer đem lại trải nghiệm gaming thoải mái, tập trung hơn.
XL Setting To Share™ - Chia sẻ cài đặt XL
Chia sẻ cài đặt riêng của bạn với teammate (người chơi cùng), bạn bè hay fans của chính bạn! Nhanh chóng lưu cấu hình video và chia sẻ dễ dàng thông qua giao diện người dùng đơn giản.
Tìm hiểu thêm về "Chia sẻ cài đặt XL"
Cài đặt Truy cập nhanh
Giao diện người dùng của S-Switch được thay đổi không chỉ đáp ứng yêu cầu thẩm mĩ mà còn cung cấp cho người chơi khả năng tùy chỉnh thiết lập FPS và nhanh chóng truy cập chỉ bằng một lần nhấp nút bấm qua bảng Menu. Tiết kiệm thời gian cài đặt màn hình trước hay qua các trận đấu.
Công nghệ DyAc⁺ – Kiểm soát đường sấy đạn hiệu quả, vượt trội!
DyAc™ giúp làm giảm hiện tượng bóng mờ trong game, nhất là trong những cảnh tốc độ / giật nhanh như sấy đạn. Điều này cho phép game thủ có tầm nhìn hướng đạn / mục tiêu rõ ràng hơn, kiểm soát độ giật, gìm tâm tốt hơn (recoil control). DyAc+ dựa trên nguyên lý của công nghệ này, kết hợp với sự xử lý tối ưu hóa trên tấm nền, giúp người chơi có nhiều lựa chọn trong việc điều khiển đường đạn, hướng tâm mục tiêu, đem lại cho gamer lối chơi đa dạng hơn!
Tìm hiểu thêm về DyAc™
Thay đổi thiết lập dựa trên yêu cầu trong game
Black eQualizer làm tăng khả năng hiện thị các mảng màu tối mà không làm chói sáng các tông màu khác trên cùng cảnh. Color Vibrance lại là chức năng điều chỉnh cài đặt các tone màu giúp phân biệt mục tiêu dễ dàng. Game modes là các chế độ game khác nhau, thiết lập để phù hợp với lối chơi cũng như cách hiển thị của từng tựa game. Tất cả các chức năng này đều cho phép người chơi cá nhân hóa hình ảnh hiển thị, phù hợp với bản thân nhất.
Độ bền cao & đảm bảo tính thẩm mỹ
Trong quá trình thiết kế, để nâng cao độ bền sản phẩm nhiều lúc sẽ ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ bề ngoài. Nhưng với màn hình ZOWIE, tấm nền LCD được bảo vệ tốt hơn qua thiết kế khung, có khả năng chống đỡ lại các lực ở cạnh viền. Điều này rất có lợi khi màn hình phải vận chuyển nhiều lần tới các sự kiện, giải đấu mà không ảnh hưởng tới ngoại quan màn hình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Thương hiệu | BenQ |
Bảo hành | 36 Tháng |
Kích thước | 24.5 inch |
Độ phân giải | 1920 x 1080 ( 16 : 9 ) |
Tấm nền | TN |
Tần số quét | 240Hz |
Thời gian phản hồi | 0.5ms |
Kiểu màn hình ( phẳng / cong ) | Phẳng |
Độ sáng | 320 cd/m2 |
Góc nhìn | 178 (H) / 178 (V) |
Khả năng hiển thị màu sắc | 16.7 triệu màu |
Độ tương phản tĩnh | 1000:1 |
Cổng xuất hình | HDMI 2.0 x3 DP 1.2 Headphone jack |
Tính năng đặc biệt | Black eQualizer: Nổi bật các chi tiết trong bóng tối Color Vibrance: Điều chỉnh tông màu phù hợp với nhu cầu sử dụng Có thể điều chỉnh độ cao, tầm nhìn máy dễ dàng. Shield: Tấm chắn sáng giúp tập trung hơn. S-switch: Dễ dàng chuyển đổ các chế độ game đã lưu sẵn Hỗ trợ treo tường Công nghệ bảo vệ mắt: Low Blue Light - Giảm ánh sáng xanh có hại Flicker Free - Chống chớp hình Công nghệ DyAc+™: Đẳng cấp Spraying mới, kiểm soát mạnh mẽ |
Khối lượng | 9.5 kg (có chân đế) 6.2 kg (không có chân đế) |
Tiêu thụ điện | 40W |
Kích thước chuẩn | 521.2mm (Highest) / 442.9mm (Lowest) x 571mm x 200.2mm |