PNY Part Number | VCG409024TFXXPB1 |
---|---|
UPC Code | 751492756394 |
CUDA Cores | 16384 |
Clock Speed | 2230 MHz |
Boost Speed | 2520 MHz |
Memory Speed (Gbps) | 21 |
Memory Size | 24GB GDDR6X |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth (GB/sec) | 1008 |
TDP | 450 W |
NVLink | Not Supported |
Outputs | DisplayPort 1.4a (x3), HDMI 2.1 |
Multi-Screen | 4 |
Resolution | 7680 x 4320 @120Hz (Digital) |
Power Input | 16-pin (One 16-pin to Four 8-pin) |
Bus Type | PCI-Express 4.0 x16 |
Card Dimensions | 13.06" x 5.39" x 2.8"; 3.5 Slot |
Box Dimensions | 15.94" x 7.83" x 4.06" |

Tổng quan
GPU NVIDIA ® GeForce RTX ® 40 Series vượt trội hơn rất nhanh cho các game thủ và người sáng tạo. Chúng được hỗ trợ bởi kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace siêu hiệu quả, mang lại bước nhảy vọt về cả hiệu suất và đồ họa được hỗ trợ bởi AI. Trải nghiệm thế giới ảo sống động như thật với tính năng dò tia và chơi game FPS cực cao với độ trễ thấp nhất. Khám phá những cách mới mang tính cách mạng để tạo và tăng tốc quy trình làm việc chưa từng có.
NVIDIA ® GeForce RTX ® 4090 là GPU GeForce tối tân. Nó mang lại một bước nhảy vọt về hiệu suất, hiệu quả và đồ họa được hỗ trợ bởi AI. Trải nghiệm chơi game hiệu suất cực cao, thế giới ảo cực kỳ chi tiết với tính năng dò tia, năng suất chưa từng có và những cách mới để tạo. Nó được hỗ trợ bởi kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace và đi kèm với bộ nhớ G6X 24 GB để mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho game thủ và người sáng tạo.
Kiến trúc NVIDIA ® Ada Lovelace mới mang lại bước nhảy vọt về hiệu suất, hiệu quả và đồ họa được hỗ trợ bởi AI. Nó có Bộ xử lý đa luồng mới, Lõi dò tia thế hệ thứ 3 và Lõi kéo căng thế hệ thứ 4. Nó được xây dựng dựa trên quy trình TSMC 4N tùy chỉnh mới, chạy với đồng hồ nhanh chóng mặt và có bộ nhớ đệm L2 lớn. Nó cho phép dò tia nhanh chóng, các cách tạo mới và nhiều hơn thế nữa.
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
- Lõi dò tia chuyên dụng
- Lõi căng chuyên dụng
- NVIDIA DLSS
- Game Ready và NVIDIA Studio Drivers
- NVIDIA ® GeForce Experience ™
- NVIDIA Broadcast
- NVIDIA G-SYNC ®
- NVIDIA GPU Boost ™
- Bộ nhớ đồ họa GDDR6X
- PCI Express ® Thế hệ 4
- Microsoft DirectX ® 12 Ultimate
- API Vulkan RT, Vulkan 1.3, OpenGL 4.6
- HDCP 2.3
- DisplayPort 1.4a
- Hỗ trợ HDR 4K 120Hz, HDR 8K 60Hz và Tốc độ làm mới có thể thay đổi như được chỉ định trong HDMI 2.1a
YÊU CẦU HỆ THỐNG TỐI THIỂU
- Bo mạch chủ tương thích PCI Express với một khe cắm đồ họa 3,5 chiều rộng x16
- Bốn đầu nối nguồn bổ sung 8 chân
- Nguồn điện hệ thống 850 W trở lên
- Microsoft Windows ® 11 64-bit, Windows 10 (tháng 11 năm 2018 trở lên) 64-bit, Linux 64-bit
- Kết nối Internet 1